Số 12 - 2020 - Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Số 12 – 2020

Đăng ngày:04/12/ 2020

MỤC LỤC – CONTENTS
NÔNG HỌC
AGRONOMY

Kết quả chọn tạo giống lúa thuần ĐH12 cho các tỉnh phía Bắc Việt Nam
Trần Văn Quang, Nguyễn Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Đông, Lê Văn Huy,
Hà Văn Đuyền, Nguyễn Mai Anh, Trần Thị Huyền ……………………………………………………1055
Chọn lọc và đánh giá khả năng kết hợp của một số dòng ngô ngọt
Trần Thị Thanh Hà, Vũ Văn Liết, Vũ Thị Bích Hạnh, Nguyễn Văn Hà,
Dương Thị Loan, Hoàng Thị Thùy………………………………………………………………………….1067
Hiệu quả bổ sung phân hữu cơ khoáng và phân trùn quế đến sinh trưởng và năng suất nấm rơm (Volvariella volvacea) trồng ngoài trời
Nguyễn Hồng Huế, Lê Vĩnh Thúc, Trần Ngọc Hữu, Nguyễn Quốc Khương ………………….1077
Xác định liều lượng phân bón và mật độ cấy phù hợp đối với giống lúa thuần ĐH12 tại cáctỉnh phía Bắc
Lê Văn Huy, Trần Văn Quang, Nguyễn Thị Đông, Nguyễn Thị Kim Dung,
Trần Thị Huyền …………………………………………………………………………………………………….1084
Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật nhằm xây dựng qui trình sản xuất hạt lai F1 giống lúa lai hai dòng HQ21
Trần Thị Huyền, Trần Văn Quang, Nguyễn Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Đông,
Lê Văn Huy, Phạm Văn Thuyết……………………………………………………………………………………… 1093
Nghiên cứu tuyển chọn một số dòng ngô ngọt phục vụ chọn tạo giống ngô trái cây dựa trên kiểu hình và chỉ thị phân tử
Nguyễn Trung Đức, Phạm Quang Tuân, Nguyễn Thị Nguyệt Anh, Vũ Văn Liết…………….1102
Đánh giá một số đặc điểm nông sinh học của các vật liệu sắn (Manihot Esculenta Crantz)
trên đồng ruộng và sàng lọc khả năng kháng bệnh khảm lá CMV trong điều kiện lây nhiễm nhân tạo bằng phương pháp ghép
Hoàng Thị Thùy, Trần Thị Thanh Hà, Vũ Thị Bích Hạnh, Nguyễn Văn Hà,
Dương Thị Loan, Vũ Văn Liết…………………………………………………………………………………1114
Kết quả chọn tạo giống lúa thuần chất lượng cao VN20 cho các tỉnh phía Bắc Việt Nam
Nguyễn Thị Đông, Trần Văn Quang, Nguyễn Thị Kim Dung, Trần Thị Huyền ……………..1122
Kết quả bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của hai loại thuốc hóa học dupont prevathon 5SC và radiant 60SC đến tỉ lệ phòng trừ sâu keo mùa thu (Spodoptera frugiperda) trên cây ngô
Dương Thị Loan, Vũ Thị Bích Hạnh, Nguyễn Văn Hà, Hoàng Thị Thùy,
Trần Thị Thanh Hà, Vũ Văn Liết …………………………………………………………………………….1132

CHĂN NUÔI – THÚ Y – NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ANIMAL SCIENCE – VETERINARY MEDICINE – AQUACULTURE

Thử nghiệm các phác đồ điều trị bệnh u nang đường ruột do bào tử sợi Thelohanellus kitaueitrên cá chép (Cyprinus carpio)
Nguyễn Văn Tuyến, Trần Thị Dịu, Phạm Thị Thắm, Đoàn Thị Nhinh,
Kim Văn Vạn, Trương Đình Hoài……………………………………………………………………………1139

TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
NATURAL RESOURCES AND ENVIRONMENT

Đánh giá thực trạng quản lý quỹ đất công ích trên địa bàn huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
Phạm Phương Nam, Phạm Văn Hà, Phan Thị Thanh Huyền,
Nguyễn Thị Thu Hương………………………………………………………………………………………….1149
Ảnh hưởng của một số yếu tố đến công tác phát triển quỹ đất phục vụ xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị ở thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Trần Văn Khải, Trần Trọng Phương, Nguyễn Thị Ngọc Lanh …………………………………….1160

KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ
ENGINEERING AND TECHNOLOGY

Tối ưu hóa bộ điều khiển IMC trong hệ thống điều khiển tầng bằng FRIT
Nguyễn Thị Hiên …………………………………………………………………………………………………..1172
Nghiên cứu thiết kế thiết bị cô đặc mật ong kiểu chân không dạng ống có vành dẫn chất lỏng phối hợp phá kết tinh bằng sóng siêu âm
Đặng Thanh Sơn, Trần Như Khuyên, Nguyễn Thanh Hải …………………………………………..1182

KINH TẾ XÃ HỘI VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
ECONOMICS, SOCIETY AND RURAL DEVELOPMENT

Thực trạng gắn kết trong chính sách ứng phó biến đổi khí hậu: Nghiên cứu ở thành phố Cần Thơ
Nguyễn Minh Quang ……………………………………………………………………………………………..1192
Ảnh hưởng logistics đến hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp may mặc trên địa bàn Hà Nội
Nguyễn Thị Thu Trang, Nguyễn Hải Núi, Đoàn Thị Ngọc Thúy ………………………………….1201
Giải pháp giảm nghèo bền vững cho dân tộc thiểu số: Trường hợp nghiên cứu đối với dân tộc La Ha ở huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La
Hồ Ngọc Ninh, Trương Ngọc Tín, Trần Đình Thao……………………………………………………1210



BÌA TẠP CHÍ KHNNVN