NÔNG HỌC- AGRONOMY |
1. |
Ảnh hưởng của mật độ gieo trồng đến các chỉ tiêu sinh lý và năng suất của giống bông VN35KS- Effect of Plant Density on Cotton Physiological Characters and Seed Cotton Yield of VN35KS Hybrid
Dương Xuân Diêu, Nguyễn Quang Thạch, Vũ Đình Chính |
737 |
2. |
Biến động theo mùa của rệp sáp mềm nâu (Coccus hesperidum L.) trên cây cà phê chè và hiệu lực trừ rệp của một số loại thuốc trừ sâu – The Seasonal Dynamics in Abundance of Brown Soft Scale (Coccus hesperidum L.) on Arabica Coffee and Control Effectiveness
Vũ Quang Giảng, Nguyễn Văn Đĩnh |
742 |
3. |
Phân tích di truyền tính kháng bệnh xanh lùn hại bông của dòng bông Cỏ KXL002 – Genetic Analysis of Resistance to Cotton Blue Disease (CBD) in KXL002 Cotton Line (Gossypium arborium L.)
Nguyễn Thị Lan Hoa, Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Phạm Thị Hoa, Trịnh Minh Hợp, Đặng Minh Tâm, Nguyễn Thị Nhã, Lê Thị Tươi, Nguy |
749 |
4. |
Ảnh hưởng của giá thể trồng đến quá trình sinh trưởng của lan Hoàng thảo trúc đen (Dendrobium hancockii Rolfe)- Effect of Growing Medium on the Growth of the Hankock’s Dendrobium (Dendrobium hancockii Rolfe)
Vũ Ngọc Lan, Nguyễn Hữu Cường, Nguyễn Văn Giang |
757 |
5. |
Đặc điểm sinh học của bọ đuôi kìm đen (Euborellia annulipes Lucas) và khả năng kìm hãm mật số sâu khoang, sâu tơ hại rau họ hoa thập tự trong nhà lưới- Biological Characteristics of Black Earwig (Euborellia annulipes Lucas) and Ability to Inhibit Cutworm,
Bùi Xuân Phong, Trương Xuân Lam |
765 |
6. |
Bệnh héo xanh vi khuẩn (Raltonia solanacearum Smith) hại cây lạc vùng Hà Nội – phụ cận và biện pháp phòng trừ – Bacterial Wilt Disease (Raltonia solanacearum Smith) of Peanut in Hanoi and Surroundings and Control Methods
Nguyễn Tất Thắng và Đỗ Tấn Dũng |
772 |
7. |
Ảnh hưởng thời điểm thụ phấn của dòng mẹ có vòi nhụy mẫn cảm với GA3 đến năng suất và chất lượng hạt giống cà chua lai F1 – Yield and Quality of F1 Seeds of Toamato (Lycopersicon esculentum Mill.) as Influenced by Pollination Time of Sterile Line with Exs
Lê Thị Thủy, Nguyễn Văn Hoan, Trịnh Khắc Quang |
780 |
8. |
Một số đặc điểm sinh học của tổ hợp lai giữa giống ong Apis cerana carana Đồng Văn với Apis cerana indica Hà Tây và Yên Bái – Some Biological Characteristics of the Hybridge Honeybees of Dong Van Apis Cerana Cerana with and Ha Tay and Yen Bai Apis Cerana
Trần Văn Toàn, Phùng Hữu Chính, Nguyễn Thái Học, Nguyễn Văn Đĩnh |
787 |
9. |
Ứng dụng marker phân tử trong chọn tạo nguồn vật liệu kháng bệnh bạc lá ở lúa – Application of Molecular Marker for Screening Bacterial Leaf Bright Resistance Genes in Rice
Võ Thị Minh Tuyển, Phạm Ngọc Lương, Vũ Văn Liết |
792 |
CHĂN NUÔI, THÚ Y, NTTS |
1. |
Ảnh hưởng chế phẩm actiso đến sự đào thải oxytetracyclin ở gà – Effects of Artichoke Products on Oxytetracyclines Elimination in Chicken
Hồ Thị Thu Hà, Đậu Ngọc Hào, Lê Thị Ngọc Diệp |
801 |
2. |
Khả năng sinh trưởng của các tổ hợp lai giữa nái lai F1 (Landrace Yorkshire), F1 (Yorkshire Landrace) phối giống với lợn đực Duroc và L19 – Growth Performance of Crossbred Pigs Resulted from F1 (Landrace Yorkshire) and F1 (Yorkshire Landrace) Sow
Đoàn Văn Soạn, Đặng Vũ Bình |
807 |
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
1. |
Ảnh hưởng của phân hữu cơ vi sinh Sông Gianh trên một số lượng đạm bón khác nhau đến cây và đất trồng thuốc lá tại Lục Nam, Bắc Giang vụ xuân 2009 – Effects of Song Gianh Organic-Microorganism Fertilizer with Some N Rates on Tobacco, and Soils in Luc Nam
Nguyễn Thế Bình, Nguyễn Xuân Thành |
814 |
2. |
Ứng dụng GIS đánh giá thích hợp đất đai phục vụ sản xuất nông nghiệp huyện Sơn Động – tỉnh Bắc Giang – Applying Geographical Information System (GIS) in Evaluating Suitable Land for Agricultural Production at Son Dong District – Bac Giang Province
Lê Thị Giang, Nguyễn Khắc Thời |
823 |
3. |
Tuyển chọn một số chủng vi khuẩn và nấm rễ Arbuscular Mycorrhizal fungi (AMF) có khả năng chuyển hóa, hấp thu Cu, Pb, Zn cao để cải tạo đất ô nhiễm kim loại nặng – Isolation Some Microorganisms and Arbuscular Mycorrhizal Fungi (AMF) Having High Transforma
Phan Quốc Hưng, Nguyễn Hữu Thành, Lê Như Kiểu, Nguyễn Viết Hiệp |
832 |
4. |
Sử dụng phụ phẩm cây trồng vụ trước bón cho cây trồng vụ sau trên đất bạc màu Bắc Giang – Utilization Crop Residues for Subsequent Cropping on Acrisol in Bac Giang Province, Vietnam
Hoàng Ngọc Thuận, Đặng Thành Long |
843 |
5. |
Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp ở huyện Chương Mỹ (Hà Nội) – Efficiency Assessment of Agricultural Land Uses in Chuong My District, Hanoi City
Phạm Văn Vân, Nguyễn Thanh Trà |