Số 4 - Năm 2016 - Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Số 4 – Năm 2016

Đăng ngày:25/09/ 2017
NÔNG HỌC
1. STUDY ON GROWTH, YIELD AND HETEROSIS OF VEGETABLE CORN HYBRIDS
Nguyen Viet Long
501
2. CHỌN TẠO GIỐNG HOA LAN HUỆ (Hippeastrum sp.) CÁNH KÉP THÍCH NGHI TRONG ĐIỀU KIỆN MIỀN BẮC VIỆT NAM
Phạm Thị Minh Phượng*, Vũ Văn Liết
510
3. ẢNH HƯỞNG CỦA KỸ THUẬT GIEO KHÔNG LÀM ĐẤT VÀ LƯỢNG ĐẠM BÓN ĐẾN NĂNG SUẤT ĐẬU TƯƠNG ĐÔNG
Nguyễn Chí Dũng1, Phạm Chí Thành2, Phạm Tiến Dũng3, Hoàng Đăng Dũng4*
518
4. ĐÁNH GIÁ ĐA DẠNG DI TRUYỀN NGUỒN GEN LÚA NẾP ĐỊA PHƯƠNG DỰA TRÊN KIỂU HÌNH VÀ CHỈ THỊ PHÂN TỬ
Đoàn Thanh Quỳnh1, Nguyễn Thị Hảo2, Vũ Thị Thu Hiền3, Trần Văn Quang3*
527
5. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA SÂU KEO DA LÁNG Spodoptera exigua (Hübner) (Lepidoptera: Noctuidae) TRÊN CÁC CÂY THỨC ĂN KHÁC NHAU
Nguyễn Thị Hương1*, Hồ Thị Thu Giang2, Phạm Văn Lầm3
539
6. ẢNH HƯỞNG CỦA LIỀU LƯỢNG K2O ĐẾN NĂNG SUẤT VÀ PHẨM CHẤT BƯỞI DIỄN TRỒNG TẠI GIA LÂM, HÀ NỘI
Trần Văn Ngòi1, Nguyễn Quốc Hùng2*
546
7. KHẢO SÁT KHẢ NĂNG KHÁNG BỆNH BẠC LÁ, ĐẠO ÔN, RẦY NÂU CỦA 4 GIỐNG LÚA PHỤC TRÁNG: NẾP ĐÈO ĐÀNG, TẺ PUDE, BLECHÂU VÀ KHẨU DAO
Phan Hữu Tôn
551
8. GROWTH, YIELD, AND SEED QUALITY OF PEANUT GENOTYPES UNDER DROUGHT AND POOR NITROGEN CONDITIONS
Nguyen Thi Thanh Hai, Dinh Thai Hoang, Vu Dinh Chinh, Nguyen Viet Long*
559
9. STUDY ON COMBINING ABILITY AND USE of SSR MARKER TO DETECT LG1 AND LG2 IN ERECT LEAF MAIZE INBRED LINES WITH MO17 AND B73 USING TESTER X LINE MATING DESIGN
Hoang Thi Thuy1, Vu Thi Bich Hanh1, Tran Thi Thanh Ha1, Duong Thi Loan1, Nguyen Van Ha1 and Vu Van Liet2*
568
CHĂN NUÔI – THÚ Y – NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
1. ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC BỔ SUNG TANIN TRONG CHÈ XANH ĐẾN KHẢ NĂNG SẢN XUẤT VÀ PHÁT THẢI KHÍ MÊTAN TỪ DẠ CỎ CỦA BÒ SỮA
Trần Hiệp1*, Phạm Kim Đăng1, Nguyễn Ngọc Bằng1, Chu Mạnh Thắng2
579
2. SỬ DỤNG NHỘNG RUỒI LÍNH ĐEN (Hermetia illucens) TRONG THỨC ĂN CHO CÁ LÓC BÔNG (Chanamicropeltes)
Nguyễn Phú Hòa*, Nguyễn Văn Dũng
590
3. ĐẶC TÍNH SINH MIỄN DỊCH CỦA MỘT SỐ CHỦNG PORCINE CIRCOVIRUS TYPE 2 PHÂN LẬP TẠI VIỆT NAM
Huỳnh Thị Mỹ Lệ*, Tạ Thị Kim Chung, Mai Thị Ngân, Trần Thị Hương Giang, Vũ Thị Ngọc, Cao Thị Bích Phượng
598
4. ĐẶC TÍNH SINH HỌC CỦA CHỦNG VIRUS PRRS (KTY-PRRS-05) PHÂN LẬP TẠI VIỆT NAM QUA CÁC ĐỜI CẤY TRUYỀN
Lê Thị Toan2*, Nguyễn Thị Lan1*, Nguyễn Hữu Nam1, Phạm Hồng Ngân1, Lê Văn Hùng1
605
5. IDENTIFICATION OF NOVEL T CELL EPITOPE REPERTOIRE IN NSP1 AND GP3 OF THE PORCINE REPRODUCTIVE AND RESPIRATORY SYNDROME VIRUS TYPE 2
Tran Thi Huong Giang1, Phan Hong Dien2, Dong Van Hieu1*, Wen Bin Chung2
613
6. A MEGALOCYTIVIRUS INVOLVED IN DARK BODY DISEASE OF CLIMBING PERCH (Anabas testudineus) CULTURED IN VIETNAM
Dang Thi Lua1*, Le Thi May1 and Ikuo Hirono2
620
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG MÔ HÌNH HỒI QUY LOGISTIC ĐA THỨC ĐỂ THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐẤT TỈNH BẮC NINH
Đoàn Thanh Thủy, Lê Thị Giang*
629
KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ
1. XÁC ĐỊNH LOÀI NẤM MỐC VÀ VI KHUẨN GÂY BỆNH SAU THU HOẠCH TRÊN VẢI VÀ PHƯƠNG PHÁP PHÒNG TRỪ
Hà Viết Cường1, Trần Thị Định2*
635
2. TỐI ƯU HÓA MỘT SỐ THÔNG SỐ CÔNG NGHỆ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUÁ TRÌNH THU NHẬN PECTIN TỪ VỎ QUẢ THANH LONG
Trần Thị Định
645
3. ẢNH HƯỞNG CỦA PHÂN BÓN URÊ, URÊ – DỊCH CHIẾT THỰC VẬT ĐẾN SINH TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN VÀ NĂNG SUẤT GIỐNG LÚA BC15 VÀ GIỐNG NGÔ HN88
Nguyễn Thị Phương Thảo1*, Lê Thị Dung3, Đặng Văn Sơn1, Ninh Thị Thảo1, Nguyễn Thị Thủy1, Nguyễn Tràng Hiếu1, Nguyễn Thanh Hải1, Nguyễn Tất Cảnh2,3
654
4. NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CÔNG NGHỆ TRONG QUÁ TRÌNH LÀM CHÍN VÀ LÀM KHÔ THỊT GÀ ÁC
Nguyễn Thị Hoàng Lan1*, Ngô Xuân Dũng1, Nguyễn Ngọc Cường2
664


BÌA TẠP CHÍ KHNNVN