NÔNG HỌC |
1. |
Ảnh hưởng của liều lượng đạm bón dưới dạng viên nén đến sinh trưởng, năng suất và chất lượng cói tại Nga Tân – Nga Sơn – Thanh Hoá (The Effect of Nitrogen Doses in Pressed Granule Form to Growth, Yield and Quality of Sedge at Nga Tan Commune – Nga Son –
Nguyễn Tất Cảnh, Nguyễn Văn Hùng |
-7 |
2. |
Khảo sát nguồn gen trên cây lúa mang gen kháng bệnh bạc lá bằng chỉ thị phân tử DNA (Application of DNA Marker to Evaluated Genetic Resourses for Rice Selecting with Hight Yield and Bacterial Leaf Blight Resistant)
Lã Vinh Hoa, Tống Văn Hải, Phan Hữu Tôn, Trần Minh Thu, Li Yang Rui |
-7 |
3. |
Đánh giá và chọn lọc dòng cà chua (Lycopericon esculentum Mill.) mang gene rin để tăng thời gian tồn trữ và nâng cao chất lượng của giống cà chua tươi trong vụ đông xuân ở Việt Nam (Evaluation and Selection of Tomato Lines (Lycopersicon esculentum Mill.)
Nguyễn Văn Lộc, Nguyễn Việt Long, Nguyễn Quốc Vọng, Vũ Thanh Quỳnh, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Ngọc Quỳnh, Nguyễn Minh Hiếu |
-3 |
4. |
Ảnh hưởng của chăm sóc cận thu hoạch và thời gian thu hái tới chất lượng và khả năng bảo quản quả bưởi Bằng Luân – Đoan Hùng (Influence of Pre-harvest Fumigation and Harvest Time on Quality and Storability of ‘Doan Hung’ Pumelo fruits)
Nguyễn Duy Lâm, Phạm Cao Thăng |
-7 |
5. |
Nghiên cứu tuyển chọn giống và vật liệu che phủ thích hợp cho lạc xuân tại xã Lệ Viễn – huyện Sơn Động – tỉnh Bắc Giang (Selection of the Suitable Peanut Variety and Mulching Material at Le Vien Communes, Son Dong District, Bac Giang Provinces)
Vũ Văn Liết, Nguyễn Mai Thơm, Ninh Thị Phíp, Lê Thị Minh Thảo |
-6 |
6. |
Ảnh hưởng của kỹ thuật bón lân và chế độ nước đến sinh trưởng, năng suất lúa mùa trên nền vùi rơm rạ (Effect of Phosphate Application Method and Water Regime on Growth, Yield of Summer Rice at Field with Burying Spring Rice Straw)
Nguyễn Xuân Thành, Hà Thị Thanh Bình, Nguyễn Xuân Mai, Thiều Thị Phong Thu |
-7 |
CHĂN NUÔI – THỦY SẢN – THÚ Y |
1. |
Đặc điểm hình thái ong thợ và tỷ lệ cận huyết của các đàn ong Ý (Alpis mellifera ligustica spinola) nuôi tại Đắk Lắk (Morphological Characteristics of Worker Bees and Inbreeding Rate of Italian Honey Bee(Alpis mellifera ligustica spinola) in DakLak
Vũ Tiến Quang, Phùng Hữu Chính, Đặng Vũ Bình |
-5 |
2. |
Ảnh hưởng của chế độ bón phân đến khả năng sản xuất chất xanh của S. guianensis ciat 184 và S. guianensis plus tại Nghĩa Đàn – Nghệ An (Effect of Fertilizer Levels on Green Biomass Productivity of S. guianensis ciat 184 and S. guianensis Plus in Nghia Dan
Hoàng Văn Tạo, Nguyễn Quốc Toản |
-4 |
3. |
Đánh giá khả năng sản xuất của chim cút Nhật Bản nuôi trong nông hộ tại thị xã Từ Sơn – Bắc Ninh (Productivity of Japanese Quails Raised by Household in Tu Son – Bac Ninh)
Bùi Hữu Đoàn, Hoàng Thanh |
-8 |
4. |
Một số đặc điểm bệnh lý của lợn nái mắc hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản (Pathological Findings in Sows Infected with Porcine Reproductive and Respiratory Syndrome)
Nguyễn Thị Lan, Nguyễn Thị Hoa, Bùi Thị Tố Nga, Nguyễn Thị Thanh Nhàn, Lê Huỳnh Thanh Phương |
-7 |
5. |
Khả năng sinh sản của đàn bò sữa nuôi tại trại bò sữa Sao Vàng – Thanh Hoá (Reproductive Performance of Dairy Cows Raised in Sao Vang Farm in Thanh Hoa Province)
Đặng Thái Hải, Nguyễn Bá Mùi |
-5 |
6. |
Đặc điểm ngoại hình và khả năng sinh trưởng của dê Cỏ, F1 (Bách Thảo x Cỏ) và con lai Boer x F1 (Bách Thảo x Cỏ) nuôi tại Ninh Bình (Characteristic of Appearance and Growing Ability of Co Goat, F1 (Bach Thao x Co)and Crossbred Boer x F1 (Bach Thao x Co) R
Nguyễn Bá Mùi và Đặng Thái Hải |
-7 |
7. |
Ảnh hư¬ởng của mức lysine trong thức ăn đến khả năng sinh tr¬ưởng của lợn con lai (Landrace x Yorkshire) từ 7 – 28 ngày tuổi (Effects of Dietary Lysine Levels on Viability and Growth of 7 – 28 Day-Old Crossbred (Landrace x Yorkshire) Piglets
Tôn Thất Sơn, Nguyễn Thị Mai, Nguyễn Thế Tường |
-7 |
8. |
Năng suất sinh sản, sinh trưởng, thân thịt và chất lượng thịt của các tổ hợp lai giữa lợn nái F1(Landrace x Yorkshire) với đực giống Landrace, Duroc và (Piétrain x Duroc) (Reproductive Performance, Growth Rate, Carcass and Meat Quality of Crossbreds betwe
Nguyễn Văn Thắng, Vũ Đình Tôn |
-7 |
9. |
Năng suất sinh sản, sinh trưởng và chất lượng thân thịt của các tổ hợp lợn lai giữa nái F1 (Landrace x Yorkshire) với đực giống Duroc và Landrace nuôi tại Bắc Giang (Reproductive Performance, Growth rate, Carcass and Meat Quality of Crossbred Pigs Resulte
Vũ Đình Tôn, Nguyễn Công Oánh |
106 |
10. |
Nghiên cứu vai trò của Salmonella trong hội chứng tiêu chảy của lợn Sóc (lợn Đê) nuôi tại Đắk Lắk (The Role of Salmonella in Causing Diarrhea in SOC Pigs in Daklak Province)
Nguyễn Cảnh Tự, Trương Quang |
114 |
TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
1. |
Hiệu quả sử dụng đất vùng gò đồi huyện Nam Đàn – tỉnh Nghệ An (Land use Efficiency in the Low-Hill Area of Nam Dan District, Nghe An Province)
Trần Văn Chính, Nguyễn Văn Hiền |
120 |
2. |
Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) trong quản lý thông tin bất động sản thị trấn Trâu Quỳ – Gia Lâm – Hà Nội (Application of GIS in Real Estate Database Management of Trau Quy, Gialam, Hanoi)
Lê Thị Giang, Nguyễn Thị Châu Long |
130 |
KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ |
1. |
Một số kết quả nghiên cứu về bài toán tìm quĩ đạo đầu mút tay trong cơ cấu vơ – nén của máy nén rơm tĩnh tại (Some Researching Results about Orbital Motion of Gathering and Compressing Mechanism of Straw and Hey Compressing Machine)
Nguyễn Xuân Thiết, Lê Minh Lư, Lương Văn Vượt |
140 |
KINH TẾ XÃ HỘI & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
1. |
Mội số vấn đề lý luận về phát triển kinh tế huyện (Some Theoretical Issues on District Economic Development)
Đỗ Kim Chung |
149 |
2. |
Đánh giá môi trường đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp của Hà Nội – Góc nhìn từ phía các đơn vị sản xuất kinh doanh (Evaluating the Investment Environment on the Hanoi Agricultural Sector – View-point of the Agricultural Business Units)
Chu Thị Kim Loan, Trần Hữu Cư¬ờng, Nguyễn Hùng Anh |
157 |
3. |
Khả năng tiếp cận tín dụng chính thức của hộ nông dân: Trường hợp nghiên cứu ở vùng cận ngoại thành Hà Nội (Farming Household’s Access to Formal Credit: Case of Study in Suburban of Hanoi)
Nguyễn Quốc Oánh, Phạm Thị Mỹ Dung |
170 |
4. |
Kết quả đo tiềm năng sáng tạo của sinh viên Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội qua trắc nghiệm ngôn ngữ của K.J Schoppe (Results that the Creative Potential by Students of Hanoi University of Agriculture Through the Language of the Test Schoppe. KJ)
Đặng Thị Vân |