NÔNG HỌC |
1. |
Xác định dung lượng mẫu nghiên cứu thích hợp cho một số chỉ tiêu của các thí nghiệm trồng đậu tương
Phạm Tiến Dũng |
697 |
2. |
Bố trí cây trồng vùng Cư Pui, huyện Krông Bông, tỉnh Đăk Lăk trên cơ sở đánh giá thích nghi đất đai
Đặng Bá Đàn, Trình Công Tư và Trần Đức Viên |
703 |
3. |
Đánh giá đặc điểm nông học của một số dòng ngô đường tự phối và xác định khả năng kết hợp về năng suất bằng phương pháp lai đỉnh
Nguyễn Thế Hùng, Nguyễn Văn Lộc, Bùi Minh Toàn, Trần Đức Thiện và Vũ Thị Bình |
711 |
4. |
So sánh một số dòng, giống lạc và xác định lượng lân bón cho lạc xuân tại huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
Nguyễn Thị Lan và Lê Đinh Hải |
717 |
5. |
Kết quả đánh giá đặc điểm nông học và khả năng kết hợp của một số dòng ngô có nguồn gốc địa lý khác nhau chọn tạo tại phía Bắc Việt Nam
Lưu Cao Sơn, Nguyễn Thị Lưu và Lê Quý Kha |
723 |
6. |
Nghiên cứu tuyển chọn giống và vật liệu che phủ thích hợp cho cây cà tím tại xã Giáo Liêm – Sơn Động – Bắc Giang
Vũ Văn Liết, Nguyễn Mai Thơm và Nguyễn Ngọc Dũng |
732 |
CHĂN NUÔI – THỦY SẢN – THÚ Y |
1. |
Ảnh hưởng của khoảng cách trồng và phương pháp thu hạt đến năng suất, chất lượng hạt giống cỏ Ghinê trồng tại Đắk Lăk
Lê Hoa và Bùi Quang Tuấn |
738 |
2. |
Nghiên cứu hình thái sán Echinococcus granulosus dưới kính hiển vi điện tử quét (Morphological Study of Echinococcus granulosus Using the Scanning Electron Microscope)
Nguyễn Thị Lan, Phạm Thanh An, Phạm Ngọc Doanh, Tatsuo Nasu |
744 |
3. |
Một số chỉ tiêu lâm sàng, phi lâm sàng bệnh viêm phổi trên đàn bò cái lai hướng sữa tại Trung tâm Giống gia súc Hà Nội và vùng phụ cận(Some Clinical and Paraclinical Parameters of Calves with Pneumonia at Hanoi Cattle Breeding Centre and Its Vicinity)
Chu Đức Thắng, Chu Đức Huy |
751 |
TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
1. |
Ứng dụng công nghệ GIS và viễn thám trong quy hoạch sử dụng đất rừng tại thượng nguồn lưu vực sông Cả, tỉnh Nghệ An (Application of GIS and Remote Sensing for Forest Land Use Planning in Upper Ca River Basin, Nghe An Province)
Phạm Tiến Đạt, Trần Trung Kiên, Nông Hữu Dương, Trần Đức Viên, Nguyễn Thanh Lâm và Võ Hữu Công |
755 |
KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ |
1. |
Nghiên cứu ảnh hưởng của whey đến một số tính chất và cảm quan của sữa chua đậu nành (Effect of Whey Powder Supplementation on Soymilk on the Physical Properties and Sensory Quality of Soymilk Yoghurt)
Nguyễn Đức Doan, Lê Thị Hà, Bùi Thị Kim Huế và Phạm Thị Thắm |
764 |
2. |
Thiết kế, chế tạo đầu phun xoáy trong kỹ thuật tưới phun (Design and Manufacturing of Swirling Spray Heads in Sprinkler Irrigation Technology)
Võ Tuyển, Nguyễn Thanh Nam, Hoàng Đức Liên |
772 |
3. |
Lựa chọn điều kiện tối ưu để sản xuất chitosanase từ Streptomyces griceus (chủng NN2) (Selection of Optimal Conditions to Produce Chitosanase from Streptomyces griceus (strain NN2)
Ngô Xuân Mạnh, Nguyễn Thị Phương Nhung |
780 |
KINH TẾ XÃ HỘI & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
1. |
Chính sách phát triển nguồn nhân lực đối với các doanh nghiệp ở khu vực nông thôn Thái Bình (Human Resources Development Policies to Enterprises in Thai Binh Rural Areas)
Phạm Vân Đình, Ngô Văn Hoàng |
788 |
2. |
Công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn ở huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình: Một số thành tựu, vấn đề đặt ra và hướng giải quyết (The Modernization and Industrialization Process in Agriculture and Rural Area in Bo Trach District, Quang Binh Pro
Lê Diệp Đĩnh, Nguyễn Ngọc Diệp, Trần Quang Vũ và Dương Đức Đại |
796 |
3. |
Tình hình thực thi chính sách miễn thủy lợi phí ở Vĩnh Phúc: Những mặt tích cực và hạn chế (Implimentation of Irrigation Fee Exemption Policies in Vinh Phuc Province: Positive and Limitations Aspects)
Nguyễn Văn Song, Phạm Thị Thúy Lệ, Vi Văn Năng, Trần Thị Thu Trang, Khuất Văn Thành và Nguyễn Trọng Thọ, ositive and Limitations Aspects |