NÔNG HỌC- AGRONOMY |
1. |
Đánh giá một số đặc điểm nông sinh học và chất lượng của 16 dòng vật liệu lúa trong vụ mùa 2009 tại Gia Lâm – Hà Nội (Evaluating Agronomic Characters and Grain Quality of Sixteen Rice Inbred Lines in 2009 Autumn Season at Gia Lam, Hanoi)
Nguyễn Tuấn Anh, Ngô Thị Hồng Tươi, Nguyễn Văn Hoan, Giáp Thị Hợp |
569 |
2. |
Ảnh hưởng của liều lượng lân bón đến sinh trưởng, năng suất và chất lượng cói tại Kim Sơn – Ninh Bình và Nga Sơn – Thanh Hoá (Effect of Different Phosphorus Dosages on Growth, Yield and Quality of Sedge Crops in Kim Son – Ninh Binh and Nga Son – Thanh Hoa
Nguyễn Tất Cảnh, Nguyễn Văn Hùng |
576 |
3. |
Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến ưu thế lai về các đặc tính nông sinh học của lúa lai f1 (Oryza sativa L.) (Heterosis of Agronomic Characters in F1 Hybrid Rice as Affected by Cropping Season)
Phạm Văn Cường, Vũ Văn Quang, Vũ Thị Thu Hiền |
583 |
4. |
Một số dẫn liệu về nhóm rầy hại thân lúa (họ Delphacidae) vụ xuân 2007 tại Gia Lâm, Hà Nội (Some Information on Rice Stem Hoppers (Delphacidae) in Spring Season 2007 at Gialam, Hanoi)
Đặng Thị Dung, Nguyễn Thuỷ Chung, Trần Thị Tú Oanh |
590 |
5. |
Nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm bón lá DH1 đến sinh trưởng của cây dâu, năng suất và chất lượng lá dâu (Research on the Effect of Foliar Fertilizer DH1 on the Growth, Yield and Quality of Mulberry)
Trần Thị Ngọc, Nguyễn Hồng Hạnh |
599 |
6. |
Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học của một số mẫu giống cói tại Nga Tân – Nga Sơn – Thanh Hoá (Research on the Agronomical and Biological Characteristics of Some Sedge Herbs Varieties in Nga Tan (Nga Son District – Thanh Hoa Province)
Ninh Thị Phíp, Vũ Đình Chính, Nguyễn Hữu Khiêm, Nguyễn Văn Huế, Nguyễn Tất Cảnh |
607 |
7. |
Nghiên cứu ảnh hư¬ởng của một số biện pháp kỹ thuật đến sinh trư¬ởng, phát triển của hoa Tô liên (Torenia fournieri Linden) trồng chậu (The Effect of Some Techniques on the Growth and Development of Potted Torenia (Torenia fournieri Linden)
Phạm Thị Minh Phượng, Trịnh Thị Mai Dung, Vũ Văn Liết, Nguyễn Duy Tiến, Đỗ Thị Thu Lai |
615 |
8. |
Kết quả chọn tạo giống lúa lai hai dòng mới TH5-1 (Result of Breeding New Two – Line Hybrid Rice Combination TH5-1)
Trần Văn Quang, Nguyễn Thị Trâm, Vũ Văn Quang |
622 |
9. |
Đánh giá các đặc điểm nông sinh học của một số giống lạc địa phươ¬ng làm vật liệu cho công tác chọn tạo giống mới chống chịu tốt và chất lượng cao (Study on Agricultural and Biological Charateristics of Local Peanut Varieties Using Material Breeding for H
Bùi Xuân Sửu, Đinh Thái Hoàng, Vũ Đình Chính, Ninh Thị Phíp |
630 |
10. |
Phân tích đa dạng di truyền của đậu tương bằng chỉ thị SSR (Analysis of Genetic Diversity in Soybean Determined by SSR markers)
Triệu Thị Thịnh, Vũ Thị Thúy Hằng, Vũ Đình Hòa |
638 |
11. |
Sàng lọc các giống lúa có chứa gen mùi thơm bằng chỉ thị phân tử (Application of DNA Marker for Screening Aromatic Gene in Rice)
Phan Hữu Tôn, Tống Văn Hải |
646 |
CHĂN NUÔI, THÚ Y, NTTS |
1. |
Tình hình chăn nuôi và dịch bệnh trên đàn gà xươ¬ng đen của ng¬ười H’mông tại huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (Animal Husbandry and Diseases of Black Boned Chickens of the H’mong People in Mu Cang Chai District, Yen Bai Province)
Phạm Ngọc Thạch, Nguyễn Văn Minh, Phạm Thị Lan Hương |
653 |
2. |
Khả năng diệt trứng sán lá gan Fasciola Gigantica trong phân bò bằng phươ¬ng pháp ủ hiếu khí và bể biogas (Effect of Anaerobic Compost and Biogas Method on Killing Eggs of Fasciola Gigantica)
Nguyễn Văn Thọ |
660 |
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
1. |
Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) xây dựng bản đồ hệ số LS trong nghiên cứu xói mòn đất huyện Tam Nông (tỉnh Phú Thọ) (Application of Geographic Information System for mapping LS factor in soil erosion research in Tam Nong District, Phu Tho Provinc
Trần Quốc Vinh, Hoàng Tuấn Minh |
667 |
2. |
Ảnh hưởng của nhiệt độ và thời gian xử lý đến sự giải phóng phot pho từ bùn thải (Effects of Treatment Temperature and Time on Phosphorus Release from Waste Activated Sludge)
Đỗ Khắc Uẩn, Rajesh banu, Kaliappan S., Ick-Tae Yeom |
675 |
KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ |
1. |
Chuỗi bảo quản lạnh thực phẩm và kỹ thuật liên quan (An Introduction to Cold Chain Management of Food Products)
Nguyen Van Luu, Ha Khiet Nghi, Yan Jing Wen, Liu Bao Lin, Hua Tse Chao |
684 |
2. |
Thành phần hóa học, thành phần và hàm lượng a xít amin của lòng trắng trứng gà (Chemical Composition and Amino Acid Content of Chicken Egg White)
Hồ Ngọc Trà My, Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Xuân Duy |
693 |
3. |
Ứng dụng máy phát điện đồng bộ từ trường vĩnh cửu truyền động trực tiếp trong hệ thống phát điện dùng năng lượng gió (On Application of Permanent Magnet Synchronous Generator to Wind Power System)
Nguyễn Xuân Trường, Wang Hong Hua, Võ Văn Nam |
698 |
KINH TẾ, XÃ HỘI VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
1. |
Một số vấn đề lý luận và thực tiễn hỗ trợ giảm nghèo và đầu tư công cho giảm nghèo (Some Theorical and Practical Isues on Supporting and Public Invesment for Poverty Reduction)
Đỗ Kim Chung |
708 |
2. |
Đánh giá nhu cầu xã hội về nhân lực xã hội học ở Việt Nam hiện nay (Assessment on the Social Demand for Sociological Human Resource in Vietnam)
Lê Thị Ngân |
719 |
3. |
Tiêu thụ rau an toàn trên địa bàn Hà Nội (Distribution of Safe Vegetable in Hanoi City)
Đào Duy Tâm |